555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [dòng gà đá mu lưng]
VietnameseEnglish Ví dụ theo ngữ cảnh của 'dòng' trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.
chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, có sự kế thừa đời này sang đời khác anh em cùng họ, nhưng khác dòng dòng đạo gốc
Check 'dòng' translations into English. Look through examples of dòng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Dòng là một hàng ký tự liên tục trong văn bản hoặc dòng chảy trong tự nhiên.
Dòng là gì: Danh từ: khối chất lỏng đang chảy, chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang xảy ra liên tục, nối tiếp nhau, khoảng để viết hoặc xếp chữ kế tiếp nhau...
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'dòng' trong tiếng Việt. dòng là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Ngoài lớp bạt chống nước tốt, dễ lau chùi, sản phẩm Dòng Dòng có lớp lót dày dặn ở phần đáy, dâng cao 2cm giúp ngăn máy tính không chạm đất.
Việc hiểu và biết cách điều chỉnh dãn dòng trong Word sẽ giúp bạn tạo ra các tài liệu chuyên nghiệp và thân thiện với người đọc. Dãn dòng không chỉ là một yếu
Dòng suy nghĩ. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng. Giấy kẻ dòng. Viết mấy dòng. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác. Có đứa con trai nối dòng. …
Tôi thường viết “dòng sông, dòng dõi, dòng họ” vì tôi dựa theo tự điển của Lê Văn Đức và Lê Ngọc Trụ do nhà sách Khai Trí xuất bản năm 1970 tại Sài Gòn.
Bài viết được đề xuất: